Tính năng:
- Thiết kế nhỏ gọn, hiệu năng cao, tốc độ quét cao, giảm ánh sáng lạc tăng độ chính xác cho các chất có độ hấp thu cao, chức năng quét đơn sắc cho đỉnh hấp thu hẹp và sắc nét.
- Phần mềm sử dụng thân thiện và có thêm tùy chọn điều khiển cầm tay iRM thu thập và xử lí dữ liệu
- Tự động nhận diện phụ kiện. Nhiều phụ kiện tùy chọn cho nhiều loại mẫu rắn, lỏng, khí.
- Đáp ứng tuân thủ GxP, thẩm định thiết bị theo USP, EP, JP, hỗ trợ IQ/OQ
- V-730 cho hiệu năng cao phù hợp với ứng dụng kiểm tra chất lượng thường quy, nghiên cứu, giảng dạy
Thông số kỹ thuật:
- Khoảng cách bước sóng: 190 – 1.100 nm
- Độ chính xác bước sóng: ± 0.2 nm
- Độ lặp lại bước sóng: ± 0.1 nm
- Tốc độ quét bước sóng (slew): 24.000 nm / phút
- Độ rộng khe phổ: 1 nm
- Hệ thống quang học: hai chùm tia, cách tử nhiễu xạ 1.200 vạch / mm
- Nguồn sáng: đèn Halogen và đèn Deuterium
- Đầu dò: Silicon photodiode
- Tốc độ quét bước sóng: 10 – 8.000 nm / phút
- Khỏang trắc quang: – 3 đến + 3 Abs
- Độ chính xác trắc quang: ± 0.0015Abs (0 – 0.5Abs), ±0.0025Abs (0.5 – 1Abs), ± 0.3% T
- Độ nhiễu RMS: 0.00004 Abs
- Độ phẳng đường nền: ±0.0005 Abs
- Độ ổn định đường nền: ±0.0004 Abs / giờ
- Ánh sáng lạc:
+ 1 % (198 nm KCl 12 g/L)
+ 0.02 % (220 nm NaI 10 g/L)
+ 0.02 % (340 nm NaNO2 50 g/L)
+ 0.02 % (370 nm NaNO2 50 g/L)
+ Aqueous solution, SBW: 1.0 nm
- Kích thước (WxDxH): 486 x 441 x 216 mm
- Cổng giao tiếp USB kết nối máy vi tính
- Nguồn điện: 230V / 50Hz, 120VA
- Trọng lượng: 15 kg
Phần mềm Spectra Manager:
- Điều khiển thiết bị: điều khiển nhiều thiết bị với chức năng điều chỉnh thông số và xử lí dữ liệu dễ dàng
- Tính năng hiển thị linh hoạt, thân thiện với người dùng với tình chỉnh tối ưu GUI.
- Xử lí nhiều loại dữ liệu và phân tích phổ (UV-Vis/NIR, FTIR, Flourescence, CD) trên cùng một cửa sổ.
- Đáp ứng các yêu cầu riêng biệt của từng loại thiết bị sử dụng.
- Tạo các bố cục báo cáo đáp ứng các yêu cầu cụ thể.
- Jasco đã phát triển một gói phần mềm trên nền tảng Windows 64-bit cho các thiết bị quang phổ, Spectra Manager có thể vận hành cho nhiều thiết bị quang phổ trên cùng một máy tính.
Các chương trình đo:
- Đo độ hấp thu, độ truyền qua, đo phản xạ.
- Đo định lượng: đo mẫu chuẩn và thử, tạo đường chuẩn, tính nồng độ của mẫu thử theo đường chuẩn.
- Đo theo thời gian: có thể đo động học hoặc thử nghiệm độ ổn định
- Đo theo thời gian đồng thời hai bước sóng, có thể đo ở hai bước sóng cố định, đo động học, thử nghiệm độ ổn định
- Giá trị đo Abs/%T được hiển thị tín hiệu analog, digital hoặc graphical.
- Thẩm định: có các phương pháp đánh giá hiệu năng của các thiết bị, bao gồm các thông số như độ đúng, độ lặp bước sóng, ánh sáng lạc, độ nhiễu, độ trôi và độ phẳng đường nền.
- Kiểm tra hàng ngày bằng cách đo độ hấp thu của chuẩn holmium. Các số liệu thống kê được tích lũy trong một khoảng thời gian để theo dõi và đảm bảo hoạt động tối ưu liên tục.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.