Các tính năng chính:
- Cấu trúc menu với các biểu tượng rõ ràng cho phép người dùng xác định vị trí các chức năng một cách nhanh chóng và dễ dàng.
- Người dùng dễ dàng cài đặt các tham số thử nghiệm: tốc độ, số lần gõ, thời gian thử nghiệm
- Trạng thái các thông số ‘thực’ và ‘cài đặt’ hiển thị rõ trên màn hình trong quá trình thử nghiệm
- Thanh công cụ chỉ thị trạng thái đang chạy thử nghiệm
- Giao diện cảm ứng có thể hoạt động với người đeo găng tay
- Màn hình dễ vệ sinh
- Bảo vệ nhiệt độ hiệu chuẩn bằng mật khẩu
- Cài đặt và vận hành hệ thống dễ dàng giảm thiểu quy trình huấn luyện
- Tính toán: tổng số lần gõ, tỷ trọng, tỷ lệ Hausner, chỉ số nén
Báo cáo:
- Các thông số báo cáo: tốc độ (số lần gõ/phút), giá trị cài đặt, giá trị trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất
- Số lần gõ: giá trị cài đặt, giá trị thực
- Tính toán: trọng lượng ban đầu/thể tích (g/mL), trọng lượng sau cùng/thể tích (g/mL), mật độ khối (g/mL), tỷ lệ Hausner, chỉ số nén (%)
Thông số kỹ thuật:
- Được thiết kế phù hợp với các thông số kỹ thuật như được trình bày trong Chương 2.9.34 của dược điển Châu Âu và Chương <616> của dược điển Hoa Kỳ.
- Giao diện với người dùng qua màn hình cảm ứng
- Các thông số trong quá trình thử nghiệm: thời gian hoặc gõ
- Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây
- Số vị trí thử nghiệm: 1
- Hỗ trợ phương pháp thử nghiệm theo tiêu chuẩn Eur. Ph và USP: 1, 2, 3
- Giao diện: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.