Tính năng:
- Đầy đủ hệ thống phân tích tự động.
- Độ nhạy, độ chính xác và tính rõ ràng cao.
- Linh hoạt phù hợp với nhiều ứng dụng
- Đầu dò không yêu cầu khí tham khảo
- Phần mềm cho phép xem kết quả từ máy tính
- Màn hình cảm ứng cho việc cài đặt dễ dàng
- Hệ thống giám sát trạng thái tiêu hao của thiết bị giúp tối ưu hóa việc sử dụng chất xúc tác
- Có 3 loại autosampler có thể lựa chọn
- Chi phí vận hành và quản lý thấp
- Chế độ chờ giúp tiết kiệm năng lượng và thời gian
- Hệ thống lai lò nung
- Hệ thống an toàn nhanh chóng sửa lỗi
- Tự động tính toán liều lượng thể tích khí Oxy cần.
- Đầu dò TCD độ nhạy cao
Thống số kỹ thuật:
- Thời gian phân tích:
+ CN: 5 phút
+ CHN: 8 phút
+ CHNS: 10/25 phút
+ O: 4 phút
- Khoảng phân tích:
+ C: 0.002-20 mg
+ H: 0.002-5 mg
+ N: 0.002-20 mg
+ S: 0.002-6 mg
+ O: 0.002-2 mg
- Độ chính xác: <0.2% ( chứng nhận tiêu chuẩn; độ tinh khiết >99.9%)
- Tính rõ ràng: <0.1% ( chứng nhận tiêu chuẩn; độ tinh khiết >99.9%)
- Sampler( rắn và lỏng): tối đa 147 vị trí ( 32, 50, 100 vị trí) từ 0.1 đến 500mg ( lên đến 1g cho mẫu rắn)
+ Pneumatic autosampler
+ Electronic autosampler
+ Manual sampler
- Khí mang: helium
- Nhiệt độ lò đốt:
+ Trái: tối đa 1100 oC
+ Phải: tối đa 1100 oC
- Nhiệt độ buồng sấy: tối đa 110 oC
- Yêu cầu khí:
+ Helium ( độ tinh khiết 99.999% ), 3-5 bar
+ Oxygen (độ tinh khiết 99.999%), 3-5 bar
+ không khí( không chưa dầu)
- Kích thướt: 81x50x37 cm
- Khối lượng: 68 kg
Nguồn cung cấp: 230V, 50/60Hz
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.